PERIBOSTON

PERIBOSTON

202105-0202 • 8861 Lượt xem • Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

Mỗi viên nén bao phim PERIBOSTON có chứa:

Thành phần hoạt chất chính:

Cyproheptadin hydroclorid 4 mg
Tá dược vừa đủ

Điều trị dị ứng và ngứa: Cyproheptadin hydroclorid có phạm vi chống dị ứng và ngứa rộng, cả cấp tính và mãn tính như viêm da bao gồm viêm da thần kinh và viêm da thần kinh khu trú, eczema, viêm da eczema, mày đay, phản ứng dị ứng nhẹ và cục bộ do côn trùng cắn, sốt và viêm mũi theo mùa, viêm mũi lâu năm, viêm mũi vận mạch, viêm kết mạc dị ứng do các chất gây dị ứng và thực phẩm, nổi mày đay, phù mạch thần kinh, phản ứng dị ứng với máu hoặc huyết thanh, ngứa hậu môn-sinh dục, ngứa do thủy đậu.

Điều trị đau nửa đầu và đau đầu do co mạch: Đau đầu và cảm giác khó chịu có thể mất đi trong vòng 1 hoặc 2 giờ sau liều 4 mg đầu tiên.

CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG

* Cách dùng:

Dùng đường uống.

Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 2 tuổi, người già và bệnh nhân suy nhược.

* Liều dùng:

- Điều trị dị ứng và ngứa

Liều dùng tùy thuộc vào từng cá nhân. Tác dụng của liều duy nhất thường kéo dài từ 4 – 6 giờ. Để duy trì tác dụng của thuốc, liều dùng cần được chia liều, thường là 3 lần mỗi ngày.

Người lớn: Phạm vi điều trị 4 mg – 20 mg/ngày, hầu hết các bệnh nhân cần 12 mg – 16 mg mỗi ngày. Liều khởi đầu được khuyến cáo 4 mg x 3 lần/ngày và cần điều chỉnh liều theo thể trọng và mức đáp ứng của bệnh nhân, liều tối đa 32 mg/ngày.

Trẻ em từ 7 – 14 tuổi: Liều thông thường 4 mg x 2 hoặc 3 lần/ngày, có thể điều chỉnh liều nếu cần thiết dựa trên thể trọng và mức đáp ứng. Nếu dùng thêm liều nên dùng vào lúc đi ngủ, liều tối đa 16 mg/ngày.

Trẻ em từ 2 – 6 tuổi: Liều khởi đầu 2 mg x 2 hoặc 3 lần/ngày, điều chỉnh liều theo thể trọng và mức đáp ứng của bệnh nhân. Nếu dùng thêm liều nên dùng vào lúc đi ngủ, liều tối đa 12 mg/ngày.

- Điều trị đau nửa đầu và đau đầu do co mạch

Liều dự phòng và điều trị: Liều khởi đầu là 4 mg, có thể dùng lặp lại nếu cần thiết sau nửa giờ. Bệnh nhân thường đáp ứng tốt với liều 8 mg và không nên dùng liều này vượt quá trong 4 – 6 giờ.

Liều duy trì: 4 mg mỗi 4 – 6 giờ.

- Người già, người suy nhược cơ thể: Cyproheptadin hydroclorid không nên dùng cho người già, người bị suy nhược cơ thể vì thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt và tụt huyết áp ở người lớn tuổi.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Cyproheptadin hydroclorid chống chỉ định trong:

Bệnh nhân đang điều trị cơn hen cấp tính.

Phụ nữ có thai và cho con bú.

Bệnh nhân mẫn cảm với cyproheptadin hydroclorid hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

Bệnh nhân đang điều trị với các thuốc ức chế monoamin oxidase (IMAO).

Glaucoma.

Bệnh nhân loét dạ dày tá tràng.

Bệnh nhân có tiền sử mất bạch cầu hạt.

Bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt.

Bệnh nhân tắc nghẽn môn vị-tá tràng.

Bệnh nhân tắc nghẽn cổ bàng quang.

Người già, bệnh nhân suy nhược.

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG

Các thuốc kháng histamin không nên dùng để điều trị các triệu chứng đường hô hấp dưới, bao gồm cả các bệnh hen suyễn cấp tính.

Độ an toàn và hiệu quả của cyproheptadin chưa được chứng minh ở trẻ em dưới 2 tuổi.

Quá liều của các thuốc kháng histamin, đặc biệt là ở trẻ sơ sinh và trẻ em có thể tạo ra  ảo giác, trầm cảm, co giật, ngừng hô hấp, ngừng tim, có thể dẫn đến tử vong.

Các thuốc kháng histamin có thể làm giảm sự tỉnh táo tinh thần, ngược lại ở trẻ nhỏ có thể bị kích thích.

Bệnh nhân cần được cảnh báo về việc không nên tham gia các hoạt động đòi hỏi sự phối hợp và sự tỉnh táo về tinh thần như lái xe và vận hành máy móc.

Điều trị kéo dài bằng các thuốc kháng histamin có thể gây nên rối loạn tạo máu.

Vì cyproheptadin có tác dụng tương tự như atropin nên cần phải thận trọng khi dùng cho các bệnh nhân  có tiền sử hen phế quản, tăng nhãn áp, cường giáp, bệnh tim mạch hoặc tăng huyết áp.

Không nên sử dụng cho bệnh nhân có vấn đề về di truyền  hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.

HẠN DÙNG

36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.

Ép vỉ Al/PVC. Hộp 03 vỉ x 10 viên nén.

Ép vỉ Al/PVC. Hộp 05 vỉ x 10 viên nén.

Ép vỉ Al/PVC. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.

 

Ý kiến bạn đọc

sản phẩm cùng nhóm

BOXYZIN
Vỉ Al/Al. Hộp 05 vỉ × 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ
CETIRIZIN BOSTON
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Liên hệ
Soluboston 20 (dạng sủi hương cam)
Hộp 2 vỉ ×10 viên nén sủi bọt
Liên hệ
Cetiboston
Hộp 05 vỉ x 10 viên nang mềm.
Liên hệ
Bostanex
Hộp 03 vỉ x 10 viên nén bao phim
Liên hệ
FexoBoston 60
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
Liên hệ
Bostanex (siro)
Hộp 1 chai x 60 ml. Hộp 1 chai x 30 ml. Hộp 1 chai x 120 ml
Liên hệ
FexoBoston 180
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
Liên hệ
Benoboston
Chai 500 viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.
Liên hệ
Clorpheboston
Hộp 1 chai x 1000, Hộp 1 chai x 200 viên nén bao phim.
Liên hệ
19001910
Xác nhận thông tin
Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, chuyên viên y khoa,... có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm. Thông tin mô tả tại đây chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo và điều trị.