Bostanex (siro)

Bostanex (siro)

Bostanex (siro)

201912-0107 • 26270 Lượt xem • Hộp 1 chai x 60 ml. Hộp 1 chai x 30 ml. Hộp 1 chai x 120 ml
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC

Thành phần hoạt chất chính:

Mỗi 1ml siro Bostanex có chứa:

Desloratadin 0.5mg

 Giảm nhanh các triệu chứng dị ứng.

BOSTANEX được chỉ định để giảm các triệu chứng liên quan đến:

Viêm mũi dị ứng.

Nổi mày đay.

CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG

Liều dùng:

Trẻ từ 1 đến 5 tuổi: 2,5 ml x 1 lần/ngày.

Trẻ từ 6 đến 11 tuổi: 5 ml x 1 lần/ngày.

Người lớn và thanh thiếu niên (≥12 tuổi):10 ml x 1 lần/ngày.

    Viêm mũi dị ứng gián đoạn (triệu chứng xuất hiện < 4 ngày/tuần hoặc < 4 tuần) nên được điều trị phù hợp dựa trên đánh giá tiền sử bệnh của bệnh nhân, nên ngừng điều trị khi hết triệu chứng và tái điều trị khi tái xuất hiện triệu chứng.

    Viêm mũi dị ứng dai dẳng (triệu chứng xuất hiện ≥ 4 ngày/tuần và kéo dài > 4 tuần), có thể điều trị liên tục trong thời gian tiếp xúc với dị nguyên.

Cách dùng: BOSTANEX được dùng bằng đường uống, cùng hoặc không cùng bữa ăn

 

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn với desloratadin, loratadin hay bất cứ thành phần nào của thuốc.   

 

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG

Ở trẻ em dưới 2 tuổi, rất khó để chẩn đoán phân biệt viêm mũi dị ứng với các dạng khác của viêm mũi.Trước khi sử dụng desloratadin, cần xem xét đến việc không bị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên hay bất thường về cấu trúc, cũng như xem xét tiền sử bệnh, kết quả khám sức khỏe và thực hiện các xét nghiệm cần thiết, kiểm tra phản ứng trên da.

Tính an toàn của desloratadin giống nhau ở trẻ em từ 2 đến 11 tuổi kém chuyển hóa desloratadin và trẻ em chuyển hóa desloratadin bình thường.

Hiệu quả của desloratadin ở trẻ < 2 tuổi kém chuyển hóa chưa được nghiên cứu.

Thận trọng khi dùng desloratadin cho bệnh nhân suy thận nặng.

Thận trọng khi dùng desloratadin cho bệnh nhân có tiền sử bệnh hoặc tiền sử gia đình bị co giật, nhất là đối với trẻ em vì có thể xảy ra co giật do tác động của desloratadin.

Sản phẩm có chứa sorbitol, vì vậy bệnh nhân có các vấn đề di truyền hiếm gặp liên quan đến sự không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose, hoặc thiếu sucrase-isomaltase không nên dùng thuốc này.

Sản phẩm có chứa:

- Màu vàng số 6: có thể gây dị ứng.

- 0,824 mg natri trên mỗi ml sirô nên thận trọng ở bệnh nhân có chế độ ăn kiêng natri.

- 667 mg đường trắng trên mỗi ml sirô nên cần thận trọng ở bệnh nhân đái tháo đường.

 

HẠN DÙNG

36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc sau 30 ngày kể từ ngày mở nắp.

 

Hộp 1 chai x 60 ml.

Hộp 1 chai x 30 ml. 

Hộp 1 chai x 120 ml.

Ý kiến bạn đọc

sản phẩm cùng nhóm

BOXYZIN
Vỉ Al/Al. Hộp 05 vỉ × 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ
PERIBOSTON
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Liên hệ
CETIRIZIN BOSTON
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Liên hệ
Soluboston 20 (dạng sủi hương cam)
Hộp 2 vỉ ×10 viên nén sủi bọt
Liên hệ
Cetiboston
Hộp 05 vỉ x 10 viên nang mềm.
Liên hệ
Bostanex
Hộp 03 vỉ x 10 viên nén bao phim
Liên hệ
FexoBoston 60
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
Liên hệ
FexoBoston 180
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
Liên hệ
Benoboston
Chai 500 viên nén, Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.
Liên hệ
Clorpheboston
Hộp 1 chai x 1000, Hộp 1 chai x 200 viên nén bao phim.
Liên hệ
19001910
Xác nhận thông tin
Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, chuyên viên y khoa,... có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm. Thông tin mô tả tại đây chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo và điều trị.