Acyclovir Boston 200

Acyclovir Boston 200

201912-0030 • 5012 Lượt xem • Hộp 5 vỉ x 5 viên nén
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC

Mỗi viên nén Acyclovir Boston 200 có chứa

Thành phần hoạt chất chính:

Acyclovir 200 mg


 

Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex typ 1 và  2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.

Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính, zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn.

Điều trị khởi đầu và phòng ngừa tái nhiễm Herpes sinh dục.

Điều trị thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.

LIỀU LƯỢNG CÁCH DÙNG

Acyclovir BOSTON 200 được dùng bằng đường uống, không cần chú ý đến bữa ăn. Nên bắt đầu dùng thuốc càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh.

Điều trị nhiễm Herpes simplex

  • Người lớn: 200 mg/lần x 5 lần/ngày, dùng cách nhau 4 giờ và dùng trong 5 - 10 ngày. Ở người suy giảm miễn dịch dùng liều 400 mg/lần x 5 lần/ngày, dùng cách nhau 4 giờ và dùng trong 5 - 10 ngày
  • Trẻ em trên 2 tuổi: dùng bằng liều người lớn.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi: dùng một nửa liều người lớn.

Phòng ngừa tái phát Herpes simplex cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp

  • Người lớn: 200 - 400 mg/lần x 4 lần/ngày, dùng cách nhau khoảng 6 giờ.
  • Trẻ em trên 2 tuổi: dùng bằng liều người lớn.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi: dùng một nửa liều người lớn.

Điều trị thủy đậu và zona

  • Người lớn: 800 mg/lần x 5 lần/ngày, dùng cách nhau 4 giờ và dùng trong 7 ngày.
  • Trẻ em bệnh varicella: 20 mg/kg thể trọng/lần (tối đa 800 mg) x 4 lần/ngày, dùng trong 5 ngày, hoặc có thể dùng theo liều:
  • Trẻ em dưới 2 tuổi: 200 mg/lần x 4 lần/ngày.
  • Trẻ em 2 - 5  tuổi: 400 mg/lần x 4 lần/ngày.
  • Trẻ em trên 6 tuổi: 800 mg/lần x 4 lần/ngày.

Người cao tuổi

  • Ở người cao tuổi, độ thanh thải toàn phần acyclovir của cơ thể giảm song song với độ thanh thải creatinin. Vì vậy phải lưu ý bổ sung nước cho bệnh nhân và phải điều chỉnh liều phù hợp cho bệnh nhân suy thận.

Người suy thận

Với bệnh nhân nhiễm Herpes simplex hoặc Varicella zoster, liều dùng như người bình thường song cần lưu ý:

  • Khi độ thanh thải creatinin từ 10 - 25 ml/phút: cách 8 giờ uống thuốc 1 lần.
  • Khi độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: cách 12 giờ uống thuốc 1 lần.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn với acyclovir hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

THẬN TRỌNG 

Với người suy giảm chức năng thận, phải điều chỉnh liều dùng theo độ thanh thải creatinin. Cần phải lưu ý dùng đủ nước và tránh dùng đồng thời với các thuốc độc với thận.

HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.

Hộp 5 vỉ x 5 viên nén

Hộp 3 vỉ x 5 viên nén

 

Ý kiến bạn đọc

sản phẩm cùng nhóm

BOSFUXIM 500
Ép vỉ Al/Al. Hộp 01 vỉ x 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ
BOSDITEN 400
Vỉ Al/Al. Hộp 02 vỉ × 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ
PRIZIL 250
Ép vỉ Al/Al. Hộp 02 vỉ × 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ
PRIZIL 500
Ép vỉ Al/Al. Hộp 02 vỉ × 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ
BOSTOKEN 200
Ép vỉ Al/Al. Hộp 02 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Liên hệ
TENOVUDIN 300/300
Ép vỉ Al/Al. Hộp 3 vỉ × 10 viên nén bao phim
Liên hệ
BOSDOGYL F
Hộp 2 vỉ × 10 viên nén bao phim
Liên hệ
BOSDOGYL
Hộp 2 vỉ × 10 viên nén bao phim
Liên hệ
MOLRAVIR 400
Hộp 02 vỉ x 10 viên nang cứng
Liên hệ
Cefalex 500 (hộp 200 viên)
Hộp 1 chai x 200 viên nang cứng
Liên hệ
19001910
Xác nhận thông tin
Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, chuyên viên y khoa,... có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm. Thông tin mô tả tại đây chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo và điều trị.