Mỗi viên nén bao phim có chứa:
Thành phần hoạt chất chính:
Spiramycin | 1.500.000 IU |
Metronidazol | 250 mg |
BOSDOGYL F được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe răng ở người lớn và trẻ em sau khi đã đánh giá lợi ích – rủi ro của việc điều trị bằng phối hợp cố định liều spiramycin – metronidazol và khi các kháng sinh khác không thể sử dụng.
Phải xem xét các khuyến cáo điều trị chính thức để có chỉ định dùng kháng sinh này cho thích hợp.
LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG
Cách dùng:
Dùng đường uống. Nên dùng thuốc trong bữa ăn và uống nhiều nước khi uống thuốc.
Liều dùng:
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 2 – 3 viên/ngày, chia làm 2 – 3 lần uống (spiramycin 3.000.000 – 4.500.000 IU và metronidazol 500 – 750 mg).
Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều có thể tăng lên 4 viên/ngày.
Không có thông tin chắc chắn về liều tối đa của phối hợp này (xem Đặc tính dược lực học).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân quá mẫn với metronidazol, spiramycin, các kháng sinh khác thuộc nhóm imidazol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 15 tuổi.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
- Thuốc có thể sử dụng trong thai kỳ nếu cần thiết.
- Trong các nghiên cứu lâm sàng, phân tích của một số lượng lớn phụ nữ có thai tiếp xúc với metronidazol dường như không cho thấy bất kỳ tác động gây dị tật hoặc độc tính trên bào thai nào của metronidazol. Tuy nhiên, chỉ các nghiên cứu dịch tễ học mới có thể xác định được các nguy cơ có tồn tại hay không. Các nghiên cứu trên động vật cũng không cho thấy bất kỳ tác dụng gây quái thai nào của metronidazol.
- Việc sử dụng spiramycin có thể được cân nhắc trong khi mang thai nếu cần thiết. Cho đến nay, sử dụng spiramycin chưa cho thấy có tác động gây dị tật hoặc độc tính đối với thai nhi.
Phụ nữ cho con bú
Vì metronidazol và spiramycin qua được sữa mẹ, do vậy, tránh sử dụng thuốc trong thời gian cho con bú.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC
Bệnh nhân nên được cảnh báo về nguy cơ chóng mặt, lú lẫn, ảo giác, co giật hoặc rối loạn thị giác, không nên lái xe và vận hành máy móc nếu gặp phải những triệu chứng này.
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Ép vỉ Al/PVC. Hộp 02 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Ép vỉ Al/PVC. Hộp 05 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Ép vỉ Al/PVC. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.