BOSDOGYL F

BOSDOGYL F

202203-0213 • 7729 Lượt xem • Hộp 2 vỉ × 10 viên nén bao phim
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC

Mỗi viên nén bao phim có chứa:

Thành phần hoạt chất chính:

Spiramycin 1.500.000 IU
Metronidazol 250 mg

 

BOSDOGYL F được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn răng miệng như áp-xe răng ở người lớn và trẻ em sau khi đã đánh giá lợi ích – rủi ro của việc điều trị bằng phối hợp cố định liều spiramycin – metronidazol và khi các kháng sinh khác không thể sử dụng.

Phải xem xét các khuyến cáo điều trị chính thức để có chỉ định dùng kháng sinh này cho thích hợp.

LIỀU DÙNG, CÁCH DÙNG

Cách dùng:

Dùng đường uống. Nên dùng thuốc trong bữa ăn và uống nhiều nước khi uống thuốc.

Liều dùng:

Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 2 – 3 viên/ngày, chia làm 2 – 3 lần uống (spiramycin 3.000.000 – 4.500.000 IU và metronidazol 500 – 750 mg).

Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, liều có thể tăng lên 4 viên/ngày.

Không có thông tin chắc chắn về liều tối đa của phối hợp này (xem Đặc tính dược lực học).

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Bệnh nhân quá mẫn với metronidazol, spiramycin, các kháng sinh khác thuộc nhóm imidazol hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.

- Trẻ em dưới 15 tuổi.

SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ

Phụ nữ có thai

- Thuốc có thể sử dụng trong thai kỳ nếu cần thiết.

- Trong các nghiên cứu lâm sàng, phân tích của một số lượng lớn phụ nữ có thai tiếp xúc với metronidazol dường như không cho thấy bất kỳ tác động gây dị tật hoặc độc tính trên bào thai nào của metronidazol. Tuy nhiên, chỉ các nghiên cứu dịch tễ học mới có thể xác định được các nguy cơ có tồn tại hay không. Các nghiên cứu trên động vật cũng không cho thấy bất kỳ tác dụng gây quái thai nào của metronidazol.

- Việc sử dụng spiramycin có thể được cân nhắc trong khi mang thai nếu cần thiết. Cho đến nay, sử dụng spiramycin chưa cho thấy có tác động gây dị tật hoặc độc tính đối với thai nhi.

Phụ nữ cho con bú

Vì metronidazol và spiramycin qua được sữa mẹ, do vậy, tránh sử dụng thuốc trong thời gian cho con bú.

ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC

Bệnh nhân nên được cảnh báo về nguy cơ chóng mặt, lú lẫn, ảo giác, co giật hoặc rối loạn thị giác, không nên lái xe và vận hành máy móc nếu gặp phải những triệu chứng này.

HẠN DÙNG

36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.

Để xa tầm tay trẻ em

Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Ép vỉ Al/PVC. Hộp 02 vỉ x 10 viên nén bao phim.

Ép vỉ Al/PVC. Hộp 05 vỉ x 10 viên nén bao phim.

Ép vỉ Al/PVC. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.

 

Ý kiến bạn đọc

sản phẩm cùng nhóm

BOSFUXIM 500
Ép vỉ Al/Al. Hộp 01 vỉ x 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ
BOSDITEN 400
Vỉ Al/Al. Hộp 02 vỉ × 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ
PRIZIL 250
Ép vỉ Al/Al. Hộp 02 vỉ × 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ
PRIZIL 500
Ép vỉ Al/Al. Hộp 02 vỉ × 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
Liên hệ
BOSTOKEN 200
Ép vỉ Al/Al. Hộp 02 vỉ x 10 viên nén bao phim.
Liên hệ
TENOVUDIN 300/300
Ép vỉ Al/Al. Hộp 3 vỉ × 10 viên nén bao phim
Liên hệ
BOSDOGYL
Hộp 2 vỉ × 10 viên nén bao phim
Liên hệ
MOLRAVIR 400
Hộp 02 vỉ x 10 viên nang cứng
Liên hệ
Cefalex 500 (hộp 200 viên)
Hộp 1 chai x 200 viên nang cứng
Liên hệ
Cefalex 500
Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng
Liên hệ
19001910
Xác nhận thông tin
Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, chuyên viên y khoa,... có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm. Thông tin mô tả tại đây chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo và điều trị.