DEXTRO BOSTON

DEXTRO BOSTON

DEXTRO BOSTON

202311-0297 • 4334 Lượt xem • Vỉ Al/ PVC. Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC

Mỗi viên nén bao phim Dextro Boston có chứa:

Thành phần hoạt chất chính:

Dextromethorphan hydrobromid 15 mg
Thành phần tá dược vừa đủ

Dextro Boston dùng để điều trị triệu chứng ho không rõ nguyên nhân (ho kích ứng, ho tâm thần) ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên.

Thuốc Dextro Boston dùng để điều trị triệu chứng ho không rõ nguyên nhân (ho kích ứng, ho tâm thần) ở người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên.

CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG

Cách dùng

Thuốc dùng đường uống, nuốt viên thuốc cùng một ít nước. Không dùng với bưởi hoặc nước cam đắng hay đồ uống có cồn.

Liều dùng

Người lớn và thanh thiếu niên từ 12 tuổi: 1 viên (15 mg) mỗi 4 giờ hoặc 2 viên (30 mg)

6-8 giờ một lần. Tối đa 120 mg/ngày (8 viên).

DEXTRO BOSTON viên nén 15 mg không khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Quá mẫn với dextromethorphan hoặc với bất kỳ tá dược nào.

- Bệnh nhân COPD (bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính).

- Hen, ho do hen.                                                                             

- Ho có đờm.

- Suy hô hấp hoặc viêm phổi.

- Điều trị đồng thời hoặc trong hai tuần trước đó có điều trị với: Thuốc chống trầm cảm ức chế monoamine oxidase (MAOI);Thuốc chống trầm cảm ức chế tái hấp thu serotonin (SSRI);

Bupropion; Linezolid; Procarbazine; Selegiline

- Trẻ em dưới 12 tuổi.

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC

  • Ở những bệnh nhân bị bệnh gan hoặc thận, cần cân nhắc lợi ích/nguy cơ khi tính liều ở những bệnh nhân này vì sự chuyển hóa của dextromethorphan có thể bị thay đổi, .
  • Không nên dùng thuốc trong trường hợp bệnh nhân dùng thuốc an thần, suy nhược hoặc nằm liệt giường.
  • Ho mãn tính có thể là triệu chứng ban đầu của bệnh hen suyễn vì vậy thuốc này không chỉ định trong trường hợp ho mãn tính, đặc biệt ở trẻ em.
  • Không sử dụng thuốc này trong trường hợp ho dai dẳng hoặc mãn tính, chẳng hạn như do thuốc lá, vì nó có thể làm giảm khả năng long đờm và do đó làm tăng sự cản trở trên đường hô hấp.
  • Việc sử dụng dextromethorphan có thể liên quan đến việc giải phóng histamin, do đó nên tránh dùng trong trường hợp bệnh nhân bị viêm da cơ địa.
  • Hoạt chất dextromethorphan có khả năng gây nghiện nên sử dụng kéo dài nó có thể dẫn đến sự dung nạp và lệ thuộc về tinh thần và thể chất. Ở những bệnh nhân có xu hướng lạm dụng hoặc sự phụ thuộc,  chỉ dùng thuốc dưới sự giám sát y tế nghiêm ngặt và khoảng thời gian ngắn.
  • Các trường hợp quá liều và phụ thuộc vào dextromethorphan đã được báo cáo. Đặc biệt thận trọng được khuyến cáo ở thanh thiếu niên và thanh niên, cũng như ở những bệnh nhân có tiền sử lạm dụng ma túy hoặc chất kích thích thần kinh. Do đó, khả năng này cần được tính đến vì có thể gây ra các tác dụng phụ nghiêm trọng.
  • Dextromethorphan được chuyển hóa bởi cytochrome P450 2D6 ở gan. Hoạt động của enzym này được xác định bởi gen. Khoảng 10% dân số nói chung là người chuyển hóa kém CYP2D6. Người chuyển hóa kém và bệnh nhân sử dụng đồng thời các chất ức chế CYP2D6 có thể bị gia tăng hoặc kéo dài tác dụng của dextromethorphan. Do đó, cần thận trọng ở những bệnh nhân chuyển hóa kém CYP2D6 hoặc sử dụng chất ức chế CYP2D6.
  • Hội chứng serotonin

Các tác dụng serotonergic, bao gồm cả hội chứng serotonin đe dọa tính mạng, đã được báo cáo đối với dextromethorphan khi dùng đồng thời các tác nhân serotonergic, chẳng hạn như thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI), thuốc ảnh hưởng đến chuyển hóa serotonin (bao gồm cả thuốc ức chế monoamine oxidase [MAOI]) và Thuốc ức chế CYP2D6.

Hội chứng serotonin có thể bao gồm những thay đổi về trạng thái tâm thần, sự mất ổn định tự chủ, bất thường thần kinh cơ và các triệu chứng tiêu hóa.

Thuốc này không thể được sử dụng cho trẻ em dưới 12 tuổi.

HẠN DÙNG

36 tháng (kể từ ngày sản xuất). 6 tháng kể từ ngày mở nắp.

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN

Bảo quản nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Vỉ Al/ PVC. Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.

Vỉ Al/ PVC. Hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.

Vỉ Al/ PVC. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.

Chai PET. Hộp 01 chai x 100 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.

Chai PET. Hộp 01 chai x 200 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.

Chai PET. Hộp 01 chai x 500 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.

 
 
Ý kiến bạn đọc

sản phẩm cùng nhóm

Acetylcystein Boston 200
Hộp 30 gói x 1g thuốc bột
Liên hệ
Bozypaine
Hộp 1 tuýp x 24 viên nén ngậm
Liên hệ
Ambroxol Boston
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Liên hệ
Acetylcystein Boston 100
Hộp 30 gói x 1g thuốc bột
Liên hệ
19001910
Xác nhận thông tin
Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, chuyên viên y khoa,... có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm. Thông tin mô tả tại đây chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo và điều trị.