Amiritboston 2

Amiritboston 2

Amiritboston 2

201912-0114 • 1364 Lượt xem • Hộp 5 vỉ x 10 viên nén
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC

Mỗi viên nén Amiritboston 2 có chứa:

Thành phần hoạt chất chính:

Glimepiride 2 mg

Chỉ định điều trị đái tháo đường không phụ thuộc insullin (đái tháo dường type 2).

Điều trị đái tháo đường không phụ thuộc insulin (đái tháo đường typ 2) ở người lớn, khi chế độ ăn kiêng, tập thể dục và giảm cân không thể kiểm soát được nồng độ đường huyết. 

Có thể phối hợp với metformin hoặc glitazon hoặc với insulin.

LIỀU LƯỢNG CÁCH DÙNG

AMIRITBOSTON 2 được dùng bằng đường uống, thường uống thuốc 1 lần trong ngày, ngay trước bữa ăn sáng hoặc ngay trước bữa ăn chính đầu tiên trong ngày. Uống thuốc với khoảng nửa ly nước, nuốt nguyên viên, không nhai.

Phải uống thuốc đúng liều và đúng thời gian theo chỉ dẫn của bác sĩ. Không được uống bù một liều thuốc đã bị quên không uống bằng cách dùng một liều cao hơn.

Liều lượng: 

Liều khởi đầu là 1 mg x 1 lần mỗi ngày. Nếu chưa kiểm soát được glucose huyết sau mỗi 1 – 2 tuần, thì tăng liều thêm 1 mg/ ngày cho đến khi kiểm soát được glucose huyết. Liều tối đa 8 mg/ ngày.

Thông thường, người bệnh người bệnh đáp ứng với liều 1 - 4 mg x 1 lần mỗi ngày. Ít dùng liều 6 mg/ngày hoặc 8 mg/ngày. Liều cao hơn 4 mg/ngày chỉ có kết quả tốt hơn ở một số trường hợp đặc biệt.

Hạ glucose huyết khi uống liều 1mg/ngày, thì người bệnh có thể chỉ điều trị bằng chế độ ăn kiêng và luyện tập.

Cần thay đổi liều glimepirid để tránh bị tụt glucose huyết khi: cân nặng thay đổi, sinh hoạt thay đổi, có sự kết hợp với thuốc hoặc các yếu tố có thể làm tăng hoặc giảm glucose huyết.

Người suy giảm chức năng gan, thận: liều khởi đầu 1 mg/1 lần ngày. Liều có thể tăng lên nếu nồng độ glucose huyết lúc đói vẫn cao. Dùng liều 1 mg/1 lần/ ngày khi hệ số thanh thải  creatinin dưới 22 ml/phút. Người suy giảm chức năng gan chưa được nghiên cứu. nếu suy thận nặng hoặc suy gan nặng, phải chuyển sang dùng insulin.

Chuyển từ thuốc chữa đái tháo đường khác sang glimepirid: cần điều chỉnh liều, bắt đầu từ liều thấp của mỗi thuốc, sau tăng dần lên cho đến khi kiểm soát được glucose huyết.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Đái tháo đường phụ thuộc insulin (đái tháo đường typ 1), nhiễm acid - ceton do đái tháo đường, tiền hôn mê hay hôn mê do đái tháo đường, hôn mê tăng áp lực thẩm thấu do đái tháo đường và những trường hợp mắc các bệnh cấp tính.

Suy thận nặng, suy gan nặng, người có thai hoặc muốn có thai, người cho con bú.

Quá mẫn với glimepirid, người đã từng bị dị ứng, mẫn cảm với sulfonamid hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Tác dụng không mong muốn nhất là tụt glucose huyết.

Thường gặp: hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, cảm giác đầy tức ở vùng thượng vị, đau bụng, ỉa chảy, rối loạn thị giác tạm thời.

Ít gặp: phản ứng dị ứng hoặc giả dị ứng, mẩn đó, mày đay, ngứa.

Hiếm gặp: tăng men gan, vàng da, suy giảm chức năng gan, giảm tiểu cầu nhẹ hoặc nặng, thiếu máu tan huyết, giảm hồng cầu, giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, viêm mạch máu dị ứng, mẫn cảm với ánh sáng.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.

Hộp 5 vỉ x 10 viên nén.
Ý kiến bạn đọc

sản phẩm cùng nhóm

Prednisolon Boston (500 viên mùi dâu)
Chai 500 viên nén (mùi dâu)
Liên hệ
Prednisolon Boston (200 viên mùi dâu)
Chai 200 viên nén (mùi dâu)
Liên hệ
Prednisolon Boston (500 viên mùi cam)
Chai 500 viên nén (mùi cam)
Liên hệ
METHYLBOSTON 4
Hộp 03 vỉ × 10 viên nén, Hộp 10 vỉ × 10 viên nén
Liên hệ
SOLUBOSTON 20
Hộp 5 vỉ ×10 viên nén phân tán trong miệng.
Liên hệ
Prednisolon Boston (200 viên mùi cam)
Chai 200 viên nén (mùi cam)
Liên hệ
Methylboston 16
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén
Liên hệ
Metformin Boston 850
Hộp 5 vỉ x 20 viên nén bao phim
Liên hệ
19001910
Xác nhận thông tin
Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, chuyên viên y khoa,... có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm. Thông tin mô tả tại đây chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo và điều trị.