EMPATON 25

EMPATON 25

EMPATON 25

202504-0336 • 28 Lượt xem • Hộp 03 vỉ x 10 viên nén bao phim
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC

Mỗi viên nén bao phim EMPATON 25 có chứa:

Thành phần hoạt chất chính:

Empagliflozin 25 mg
Tá dược Vừa đủ

EMPATON (empagliflozin) được chỉ định trong điều trị đái tháo đường type 2 ở người trưởng thành nhằm cải thiện khả năng kiểm soát đường huyết trong những trường hợp sau:

Đơn trị liệu:

Khi chế độ ăn kiêng và vận động không đủ để kiểm soát đường huyết một cách thích hợp ở những bệnh nhân không phù hợp dùng metformin do không dung nạp.

Điều trị phối hợp:

Phối hợp với các thuốc hạ glucose khác bao gồm insulin khi mà các thuốc này cũng với chế độ ăn kiêng và vận động không đủ để kiểm soát đường huyết một cách thích hợp (xem Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc; Tương tác, tương kỵ của thuốc và Đặc tính dược lực học)

CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG

Liều dùng

Liều khởi đầu khuyến cáo là 10 mg empagliflozin một lần trong ngày trong đơn trị liệu và phối hợp với các thuốc hạ glucose khác bao gồm insulin. Ở những bệnh nhân đã dung nạp empagliflozin liều 10 mg một lần trong ngày, có eGFR ≥ 60mL/phút/1,73m2 và cần kiểm soát đường huyết chặt chẽ hơn, có thể tăng liều lên 25 mg một lần trong ngày. Liều tối đa mỗi ngày là 25 mg (xem Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc).

Khi empagliflozin được sử dụng trong điều trị kết hợp với một sulphonylurea hoặc insulin, có thể cân nhắc dùng liều sulphonylurea hoặc insulin thấp hơn để giảm nguy cơ hạ đường huyết (xem Tương tác, tương kỵ của thuốc; Tác dụng không mong muốn của thuốc)

Các nhóm bệnh nhân đặc biệt:

Bệnh nhân suy thận

Do cơ chế tác dụng của thuốc, tác dụng của empagliflozin phụ thuộc vào chức năng thận. Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân eGFR ≥ 60 mL/phút/1,73m2 hoặc CrCl ≥ 60 mL/phút.

Không nên dùng khởi đầu empagliflozin trên bệnh nhân có eGFR < 60 mL/phút/1,73m2 hoặc CrCl < 60 mL/phút. Với bệnh nhân dung nạp empagliflozin có eGFR liên tục rơi vào khoảng dưới 60 mL/phút/1,73m2 hoặc CrCl dưới 60 mL/ phút, nên điều chỉnh hoặc duy trì liều 10mg mỗi ngày.

Nên dừng dùng empagliflozin khi eGFR liên tục dưới 45 mL/phút/1,73m2 hoặc CrCl dưới 45 mL/phút (xem Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc, Tác dụng không mong muốn của thuốc, Đặc tính dược lực học, Đặc tính dược động học).

Không nên dùng empagliflozin cho bệnh nhân bệnh thận giai đoạn cuối hoặc bệnh nhân phải lọc thận do thuốc được dự đoán là không có tác dụng trên những bệnh nhân này (xem Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc và Đặc tính dược động học).

Bệnh nhân suy gan

Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy gan. Nồng độ empagliflozin tăng ở những bệnh nhân suy gan nặng. Kinh nghiệm điều trị trên bệnh nhân suy gan nặng còn hạn chế, do đó không khuyến cáo dùng thuốc cho nhóm bệnh nhân này (xem mục Đặc tính dược động học).

Bệnh nhân cao tuổi

Không cần điều chỉnh liều theo tuổi. Ở bệnh nhân từ 75 tuổi trở lên, nên xem xét đến khả năng tăng nguy cơ giảm thể tích (xem mục Cảnh cáo đặc biệt và thận trọng). Kinh nghiệm điều trị trên những bệnh nhân từ 85 tuổi trở lên còn hạn chế. Không khuyến cáo khởi đầu điều trị empagliflozin ở nhóm bệnh nhân này (xem mục Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc).

Bệnh nhi

Tính an toàn và hiệu quả của empagliflozin chưa được thiết lập trên trẻ em và thiếu niên. Không có dữ liệu.

Cách dùng

Có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng thức ăn, nuốt cả viên với nước. Nếu một liều thuốc bị quên, cần uống ngay khi bệnh nhân nhớ. Không dùng liều gấp đôi trong cùng một ngày.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kì tá dược nào.

Chống chỉ định sử dụng trong trường hợp bệnh nhân có bệnh lý di truyền hiếm gặp mà có thể không tương thích với một tá dược của thuốc (xem Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc).

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN

Bảo quản nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

HẠN DÙNG

36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.

Vỉ Al/PVC. Hộp 03 vỉ x 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.
Ý kiến bạn đọc

sản phẩm cùng nhóm

LINAGLIPTIN 5 MG
Hộp 01 vỉ x 10 viên nén bao phim
Liên hệ
EMPATON 10
Hộp 03 vỉ x 10 viên nén bao phim
Liên hệ
SITOMET 50/850
Hộp 03 vỉ x 10 viên nén bao phim
Liên hệ
SITOMET 50/500
Hộp 03 vỉ x 10 viên nén bao phim
Liên hệ
ACTIDINE 100
Hộp 05 vỉ × 10 viên nén
Liên hệ
SITOMET 50/1000
Hộp 03 vỉ x 10 viên nén bao phim
Liên hệ
SITOVIA 50
Hộp 02 vỉ x 14 viên nén bao phim
Liên hệ
Prednisolon Boston (500 viên mùi dâu)
Chai 500 viên nén (mùi dâu)
Liên hệ
Prednisolon Boston (200 viên mùi dâu)
Chai 200 viên nén (mùi dâu)
Liên hệ
Prednisolon Boston (500 viên mùi cam)
Chai 500 viên nén (mùi cam)
Liên hệ
19001910
Xác nhận thông tin
Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, chuyên viên y khoa,... có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm. Thông tin mô tả tại đây chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo và điều trị.