Mỗi viên nén Trimeboston 100 chứa:
Thành phần hoạt chất chính:
Trimebutin maleat | 100g |
Điều trị đau do rối loạn tiêu hóa.
Điều trị triệu chứng đau, rối loạn nhu động và khó chịu đường ruột liên quan đến rối loạn chức năng đường ruột.
CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG
Liều dùng
Dùng cho người lớn.
Liều thường ngày: 1 vicn X 3 lần / ngày.
Trường hợp ngoại lệ có thể tăng liều dùng lên 6 viên / ngày.
Cách dùng
Dùng đường uống.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân quá mẫn với trimebutin hay bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 2 tuổi.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
Vì TRIMEBOSTON 100 có chứa lactose monohydrat, không dùng thuốc cho bệnh nhân không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc không hấp thu glucose hoặc galactose (bệnh di truyền hiếm gặp).
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai
Các nghiên cúu trên động vật không cho thấy bất kỳ tác động gây quái thai nào.
Hiện không có đủ dữ liệu liên quan đến việc đánh giá các dị tật và độc tính trên thai nhi có thể xảy ra khi dùng trimebutin trong thai kỳ.
Vậy nên để thận trọng thì không dùng trimebutin trong 3 tháng đầu của thai kỳ. Do thiếu dự đoán về tác động có hại tới mẹ và trẻ, chỉ nên sử dụng trimebutin trong 6 tháng sau của thai kỳ nếu thật sự cần thiết.
Phụ nữ cho con bú
Chưa biết được liệu trimebutin có được tiết vào sữa mẹ hay không, nhung để thận trọng thì tốt nhất là tránh dùng trimebutin trong giai đoạn cho con bú.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không có thông tin.
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
Vỉ Al/PVDC. Hộp 05 vỉ X 10 viên nén kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.