Mỗi viên nang Essividine chứa:
Thành phần hoạt chất chính:
Pregabalin |
75 mg |
Tá dược vừa đủ 1 viên | Lactose monohydrat hạt, tinh bột ngô, talc. |
Điều trị động kinh và giảm đau do thần kinh.
Phối hợp cùng các thuốc các thuốc chống co giật khác trong điều trị động kinh cục bộ ở người lớn.
Đau do nguyên nhân thần kinh như viêm dây thần kinh ngoại vi do đái tháo đường, đau thần kinh sau Herpes.
Rối loạn lo âu lan tỏa.
Đau cơ do xơ hóa.
LIỀU LƯỢNG CÁCH DÙNG
Essividine được dùng bằng đường uống, có thể dùng cùng thức ăn hoặc không.
Người lớn
Trẻ em: Tính an toàn và hiệu quả của pregabalin đối với trẻ em chưa được đánh giá đầy đủ.
Bệnh nhân suy thận: Cần điều chỉnh liều theo độ thanh thải creatinin (ClCr), cụ thể như sau:
ClCr (ml/phút) |
Tổng liều pregabalin hàng ngày |
Chế độ liều |
|
Liều khởi đầu (mg/ngày) |
Liều tối đa (mg/ngày) |
||
≥ 60 |
150 |
600 |
2 – 3 lần/ngày |
≥ 30 - < 60 |
75 |
300 |
2 – 3 lần/ngày |
≥ 15 - < 30 |
25 – 50 |
150 |
1 – 2 lần/ngày |
< 15 |
25 |
75 |
Liều đơn |
Bệnh nhân thẩm phân máu cần được nhận thêm 1 liều bổ sung từ 25 – 100 mg pregabalin ngay sau mỗi buổi thẩm phân kéo dài 4 giờ.
Bệnh nhân suy gan: Không cần chỉnh liều.
Người cao tuổi: Cần giảm liều pregabalin ở người cao tuổi theo độ thanh thải creatinin như trong bảng trên.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Xem chi tiết ở tờ HDSD.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Hộp 4 vỉ x 14 viên nang.