Sentipec 50

Sentipec 50

201912-0122 • 12596 Lượt xem • Hộp 5 vỉ x 10 viên nang
THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC

Mỗi viên nang cứng SENTIPEC 50 chứa:

Thành phần hoạt chất chính:

Sulpirid 50 mg

Ổn định thần kinh, giải lo âu.

Ðiều trị ngắn hạn các triệu chứng lo âu ở người lớn khi không đáp ứng với các điều trị chuẩn.

Các rối loạn hành vi nặng ( kích động, tự làm tổn thương, bắt chước rập khuôn) ở trẻ trên  >14 tuổi.

LIỀU LƯỢNG CÁCH DÙNG

Sentipec 50 được dùng bằng đường uống.

Người lớn: Các triệu chứng lo âu ở người lớn 50 - 150 mg/ngày, dùng tối đa 4 tuần.

Trẻ em: Rối loạn hành vi nặng ở trẻ

  • Trẻ > 14 tuổi: uống 3 - 5 mg/kg/ngày.
  • Trẻ < 14 tuổi: không có chỉ định.

Người cao tuổi: dùng giống như liều cho người lớn nhưng dùng liều khởi đầu thấp rồi tăng dần: khời đầu 50 – 100 mg/lần, ngày 2 lần, sau tăng liều đến liều hiệu quả.

  • Người suy thận: giảm liều dùng hoặc tăng khoảng cách giữa các lần dùng thuốc tùy thuộc độ thanh thải creatinin.
  • Độ thanh thải creatinin 30 – 60 ml/phút. Dùng liều bằng 2/3 liều bình thường.
  • Từ 10 – 30 ml/ phút. Dùng liều bằng ½ liều bình thường.
  • Độ thanh thải creatinin < 10 ml/ phút. Dùng liều bằng 1/3 liều bình thường.
  • Hoặc có thể tăng khoảng cách giữa các liều bằng 1,5; 2 và 3 lần so với người bình thường.
  • Trường hợp suy thận vừa và nặng – không nên dùng sulpirid, nếu có thể.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

  • Quá mẫn với sulpirid hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • U tủy thượng thận.
  • Rối loạn chuyển hóa porphyrin cấp.
  • Trạng thái thần kinh trung ương bị ức chế, hôn mê, ngộ độc rượu và thuốc ức chế thần kinh.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN

Thường gặp: mất ngủ hoặc buồn ngủ, tăng prolactin máu, tăng tiết sữa, rối loạn kinh nguyệt hoặc vô kinh.

Ít gặp: kích thích quá mức, hội chứng ngoại tháp (ngồi không yên, vẹo cổ, cơn quay mắt), hội chứng parkinson, trên tim - khoảng QT kéo dài (gây loạn nhịp, xoắn đỉnh).

Hiếm gặp: chứng vú to ở đàn ông, loạn vận động muộn, hội chứng sốt cao ác tính do thuốc an thần kinh, hạ huyết áp thế đứng, chậm nhịp tim hoặc loạn nhịp, hạ thân nhiệt, nhạy cảm với ánh sáng, vàng da do ứ mật.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.

Hộp 5 vỉ x 10 viên nang.

Ý kiến bạn đọc

sản phẩm cùng nhóm

CINABOSTON
Ép vỉ Al/PVC. Hộp 10 vỉ × 10 viên nén.
Liên hệ
19001910
Xác nhận thông tin
Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, chuyên viên y khoa,... có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm. Thông tin mô tả tại đây chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo và điều trị.