METHOCARBAMOL 500 MG

METHOCARBAMOL 500 MG

METHOCARBAMOL 500 MG

202505-0350 • 18 Views • Hộp 03 vỉ × 10 viên nén bao phim

Mỗi viên nén bao phim METHOCARBAMOL 500 MG có chứa:

Thành phần dược chất chính

Methocarbamol

500 mg

Tá dược vừa đủ

Methocarbamol được chỉ định ở người lớn để điều trị triệu chứng đau căng cơ, đặc biệt là đau thắt lưng.

CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG

Liều dùng:

Liều khuyến cáo cho người lớn là 1500 mg x 3 lần/ngày. Liều khởi đầu điều trị nên dùng 1500 mg x 4 lần/ngày.

Trong những trường hợp nặng có thể dùng tới 7500 mg methocarbamol mỗi ngày.

Thời gian điều trị phụ thuộc vào các triệu chứng do căng cơ gây ra, nhưng không quá 30 ngày.

Trẻ em

Chưa xác định được tính an toàn và hiệu quả của methocarbamol ở trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi.

Bệnh nhân cao tuổi

Một nửa liều tối đa hoặc ít hơn đủ tạo ra đáp ứng điều trị.

Bệnh nhân suy gan

Ở những bệnh nhân bị bệnh gan mạn tính, thời gian bán thải có thể kéo dài. Do đó, cần cân nhắc đến việc tăng khoảng cách giữa các liều.

Cách dùng:

Dùng đường uống. Uống thuốc với một lượng nước vừa đủ.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Methocarbamol chống chỉ định ở bệnh nhân:

+ Quá mẫn với methocarbamol hoặc với bất cứ thành phần nào của thuốc (xem phần Thành phần).

+ Hôn mê hoặc tiền hôn mê.

+ Rối loạn thần kinh trung ương.

+ Bệnh nhược cơ.

+ Động kinh.

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC

Methocarbamol nên được dùng thận trọng ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận và/hoặc gan.

Thông báo cho bệnh nhân về việc uống rượu trong khi điều trị bằng methocarbamol hoặc kết hợp với các thuốc tác động trung ương khác có thể làm tăng tác dụng của thuốc.

Ảnh hưởng đến các xét nghiệm cận lâm sàng

Báo cáo cho thấy nước tiểu của bệnh nhân sử dụng methocarbamol sẽ chuyển sang màu nâu, đen, xanh lam hoặc xanh lục khi bảo quản. Methocarbamol có thể gây ra nhiễu màu trong các xét nghiệm sàng lọc acid hydroxyindolacetic (5-HIAA) và acid vannillylmandelic (VMA).

Thận trọng tá dược

Thành phần thuốc có chứa lactose không nên sử dụng cho bệnh nhân có vấn đề về di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase hoặc kém hấp thu glucose – galactose

Thuốc này có chứa dưới 1 mmol (23 mg) natri trong mỗi viên, về cơ bản được xem như “không chứa natri”.

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN

Bảo quản nơi khô, dưới 30oC, tránh ánh sáng.

HẠN DÙNG

24 tháng (kể từ ngày sản xuất).

Vỉ Al/Al. Hộp 03 vỉ × 10 viên nén bao phim kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.

Your comment

Similar products

PHILCLONESTYL 250
Hộp 03 vỉ × 10 viên nén bao đường.
Contact Us
ARONATBOSTON
Box of 1 blister x 2 tablets
Contact Us
OTIBONE 1500
Box of 30 packs x 3.8 g.
Contact Us
OTIBONE 750
Box of 10 blisters x 10 film-coated tablets.
Contact Us
OTIBONE 1000
Box of 30 packs x 3.8 g
Contact Us
Philclonestyl
Box 05 blisters x 10 sugar-coated tablets
Contact Us
19001910
Confirm information
Please confirm that you are a pharmacist, doctor, medical specialist,... and want to learn about the product. The information described here is only to help readers better understand the product, not for advertising or treatment purposes.