CARNIDIN 10

202510-0364 • 120 Lượt xem • Hộp 03 vỉ x 10 viên né

THÀNH PHẦN CÔNG THỨC THUỐC

Mỗi viên nén bao phim CARNIDIN 10 chứa:

Thành phần hoạt chất chính:

Cilnidipin 10 mg

 

Điều trị tăng huyết áp.

CÁCH DÙNG, LIỀU DÙNG

Liều dùng

Người lớn: Uống 5 - 10 mg x 1 lần/ngày sau bữa sáng. Có thể hiệu chỉnh liều tùy vào lứa tuổi và triệu chứng của bệnh nhân. Nếu không đạt được đủ hiệu quả, có thể tăng liều lên đến 20 mg x 1 lần/ngày.

Đối với trường hợp tăng huyết áp trầm trọng, nên sử dụng liều 10 – 20 mg x 1 lần/ ngày, sau bữa sáng

Trẻ em

Chưa có nghiên cứu lâm sàng được thực hiện ở đối tượng trẻ em.

Người cao tuổi

Bắt đầu ở liều thấp, ví dụ: 5 mg x 1 lần/ngày, sau bữa ăn sáng và thận trọng khi sử dụng.

Cách dùng

Dùng đường uống. Chỉ nên sử dụng 1 lần duy nhất trong ngày, sau sữa sáng.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Chống chỉ định cilnidipin ở những bệnh nhân sau đây:

+ Phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai

+ Bệnh nhân bị quá mẫn với cilnidipin hoặc các thành phần khác của thuốc (xem Thành phần)

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC

Thận trọng quan trọng

Đã có báo cáo về việc triệu chứng có thể trở nên nặng hơn khi ngừng sử dụng thuốc chẹn kênh calci đột ngột, do vậy, nếu cần phải ngừng thuốc nên giảm liều từ từ. Nếu cần phải ngừng cilnidipin sau khi dùng liều 5 mg x 1 lần/ ngày, cần xem xét các biện pháp khác như chuyển sang thuốc khác.

Cần chỉ dẫn bệnh nhân không ngừng sử dụng thuốc này mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ

Đối tượng đặc biệt

Cần thận trọng khi sử dụng cilnidipin ở những bệnh nhân sau:

Bệnh nhân có tiền sử có các tác dụng không mong muốn nghiêm trọng với các thuốc chẹn kênh calci

Không có dữ liệu do bị loại ra khỏi nghiên cứu lâm sàng.

Bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan nặng

Nồng độ thuốc trong máu có thể tăng lên.

Trẻ em

Không có nghiên cứu lâm sàng thực hiện trên đối tượng trẻ em.

Người cao tuổi

Nên bắt đầu ở liều thấp và sử dụng thận trọng do có thể xảy ra giảm huyết áp quá mức.

SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ

Phụ nữ mang thai

Không sử dụng cilnidipin cho phụ nữ có thai hoặc có khả năng đã mang thai. Các thí nghiệm ở động vật (chuột) cho thấy độc tính trên thai nhi, kéo dài thời gian thai nghén và thời gian lúc sinh.

Phụ nữ cho con bú

Cần chú ý xem xét lợi ích điều trị và lợi ích cho con bú để cân nhắc có tiếp tục cho bú tiếp hay không. Các thí nghiệm ở động vật (chuột) cho thấy cilnidipin được tiết vào sữa.

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN

Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

HẠN DÙNG

36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.

Vỉ Al/Al. Hộp 03 vỉ × 10 viên nén kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng.

Ý kiến bạn đọc

sản phẩm cùng nhóm

ENABOSTON 20 PLUS
Hộp 03 vỉ x 10 viên nén
Liên hệ
ENABOSTON 10 PLUS
Hộp 03 vỉ x 10 viên nén
Liên hệ
NEURALMIN 75 (Hộp 04 vỉ x 14 viên)
Hộp 04 vỉ x 14 viên nang cứng
Liên hệ
CLOPALVIX PLUS
Box of 3 blisters x 10 filmcoated tablet
Liên hệ
CRESTINBOSTON 10
Box of 02 blisters x 14 film-coated tablets
Liên hệ
BOSAGAS 80
Box of 03 blisters x 10 tablets.
Liên hệ
CRESTINBOSTON 20
Box of 02 blisters x 10 film-coated tablets.
Liên hệ
AVASBOSTON 20
Box of 03 blisters x 10 film-coated tablets.
Liên hệ
BOSAGAS 40
Box of 03 blisters x 10 tablets.
Liên hệ
AMLOBOSTON® 5
Box of 2 blisters x 15 tablets.
Liên hệ
19001910
Xác nhận thông tin
Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ, chuyên viên y khoa,... có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm. Thông tin mô tả tại đây chỉ mang tính chất trợ giúp người đọc hiểu hơn về sản phẩm, không nhằm mục đích quảng cáo và điều trị.